Từ điển Thiều Chửu
菹 - trư/thư
① Dưa muối. Dưa muối để cả cây gọi là trư 菹, thái nhỏ ra gọi là tê 齏. ||② Chỗ chằm cỏ mọc um tùm gọi là trư. Cũng đọc là thư. ||③ Bằm xương thịt (một hình phạt tàn khốc thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh
菹 - thư
(văn) Đầm lầy có cỏ mọc um tùm.

Từ điển Trần Văn Chánh
菹 - thư
① Dưa muối (để cả cây, không thái nhỏ); ② Bằm xương thịt (một hình phạt tàn khốc thời xưa).